Trạm trộn bê tông xi măng

Trạm trộn bê tông xi măng

  • BA17

Trạm trộn bê tông xi măng

Ứng dụng: Trạm trộn bê tông xi măng được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành, nhiều lĩnh vực như: Xây dựng thủy lợi, thủy điện, xây dựng đường giao thông, công trình dân dụng và công nghiệp, sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn dự ứng lực.

Công suất: 60M3/H đến 180M3/H

Công suất tiêu thụ: 160 – 320 KW

 

Trạm trộn bê tông xi măng TBXM có sẵn từ 60M3/H đến 180M3/H và phổ biến nhất vì công suất của nó phù hợp với  quy mô đa số các dự án hiện nay.

Ưu điểm:

  • Năng suất thực tế đúng năng suất danh nghĩa.
  • Phần mềm quản lý chính xác, bảo mật tuyệt đối, tự động hoá hoàn toàn.
  • Báo cáo thống kê chuẩn, không mất dữ liệu.
  • Tự động gửi báo cáo theo ngày, tháng, năm tới người quản lý.
  • Cho phép tạo và lưu tới 100 mác bê tông.
  • Thiết bị có độ ổn định và chính xác cao.
  • Vận hành đơn giản, bảo trì dễ dàng và chi phí hoạt động thấp.
  • Hệ thống kết cấu cơ khí gia công chính xác, đảm bảo chất lượng cao.
  • Trạm trộn bê tông xi măng được thiết kế có tính thẩm mỹ công nghiệp cao.

Sơ đồ 3D

 

Thùng trộn

Thùng trộn được coi là trái tim của Trạm trộn, Thùng trộn kiểu cưỡng bức - Chu kỳ hai trục nằm ngang nhập khẩu đồng bộ của Hãng Sicoma – ITALIA.

+ Trục làm bằng thép hợp kim được nhiệt luyện.

+ Cánh tay trộn được làm bằng thép hợp kim chịu độ mài mòn cao.

+ Lực truyền động của mô tơ được truyền liên tục thông qua bánh răng đến 2 trục cho mô men xoắn cân bằng.

+ Bàn tay trộn và tấm lát được làm bằng hợp kim Crôm để tăng độ chịu mài mòn., cánh tay trộn được bố trí theo dạng xoáy trộn ốc để hiệu quả trộn cao và sự đồng đều bê tông.

+ Nút giới hạn liên kết đảm bảo vị trí đúng của cửa xả.

+ Loại cửa xả lớn cho phép xả nhanh và êm sản phẩm bê tông xi măng từ toàn bộ chiều rộng của thùng trộn.

+ Hệ thống bơm mỡ cho thùng trộn hoàn toàn tự động.

 

 

ModelTB XM 1250
CB-CK
TB XM 1500
CB-CK
TB XM 2000
CB-CK
TB XM 2500
CB-CK
TB XM 3000
CB-CK
TB XM 3500
CB-CK
Công suất ( Max )60 M³/H80 M³/H100 M³/H120 M³/H150 M³/H180 M³/H
Công suất tiêu thụ điện. KW160190220250280320
Nguồn điện220/380V/50Hz
Thông số chínhDung tích thùng trộn. M³1,251,522,533,5
Phễu chứa cốt liệu.  M³x ngăn10 x 315 x 315 x 415 x 420 x 420 x 4
Siclo chứa xi măng. Tấn x Bộ60 x 280 x 280 x 2100 x 2100 x 2100 x 3
Vít tải cân xi măng. T/H x Bộ40 x 260 x 260 x 260 x 260 x 260 x 3
Chiều cao miệng xả bê tông. M444444
Phạm vi
 cân
Cân cốt liệu
(Cát, đá). KG
5 - 3.0005 - 4.0005 - 5,0005 - 6,0005 - 7,0005 - 9,000
Cân xi măng. KG1 - 6002 - 1.0002 - 1.2503 - 1.5003 - 1.8003 - 2.000
Cân Phụ gia. KG0.2 - 300.2 - 400.2 - 400.2 - 500.2 - 1000.2 - 100
Hệ điều khiển - CHLB ĐứcSiemens - Theo cấu trúc PC + PLC + KTP600
Hệ thống định lượngCân điện tử
Phụ kiệnMáy nén khí (L/Phút)127215271909190925182518
Camera giám sát. Bộ444688